VĂN BẢN PHÁP LUẬT - BIỂU MẪU
- Biểu mẫu kèm theo Thông tư 08/2018/TT-BTP (Chỉ sử dụng để đăng ký hợp đồng)
- Mẫu hướng dẫn cấp mã số sử dụng CSDL
- Biểu mẫu kèm theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP (New)
- Download tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống
- Danh sách cơ quan quản lý phương tiện giao thông - Cập nhật 08/11/2023 (Danh sách chỉ mang tính chất tham khảo)
- Thông tư 61/2023/TT-BTC ngày 28/09/2023
BẢNG PHÍ
1. Mức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng từ ngày 01/07/2024 các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản được quy định như sau:
STT | CÁC TRƯỜNG HỢP NỘP PHÍ | MỨC THU (đồng/hồ sơ) |
1 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | 64.000 |
2 | Phí đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 24.000 |
3 | Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 48.000 |
4 | Phí xoá đăng ký giao dịch bảo đảm | 16.000 |
5 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | 24.000 |
6 | Phí cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
Trường hợp được miễn phí: Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
2. Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm:
- Phí cấp mã số sử dụng để tự tra cứu một lần (tra cứu dữ liệu theo tiêu chí cơ bản): 10.000 đồng/lần tra cứu.
- Phí cấp mã số sử dụng để tự tra cứu thường xuyên (tra cứu dữ liệu theo tiêu chí cơ bản): 300.000 đồng/khách hàng/năm, trong đó năm thực hiện tính phí được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 năm dương lịch. Trường hợp khách hàng đăng ký sử dụng mã số sử dụng cơ sở dữ liệu sau ngày 01/7 thì mức phí sử dụng mã số sử dụng cơ sở dữ liệu của năm đó là 50% mức phí quy định.